Câu hỏi: Văn phòng tiếng anh là gì?
Trả lời: office
Tiếp nối chuỗi bài học về từ vựng Tiếng Anh, hôm nay Hvbet128bbs sẽ giới thiệu đến các bạn bài tổng hơp những từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành hành chính văn phòng.
Bài viết này dành cho:
- Các nhân viên hành chính văn phòng đang muốn học Tiếng Anh để năng cao nghiệp vụ
- Các sinh viên chuyên ngành hành chính văn phòng đang muốn trao dồi thêm vốn Tiếng Anh cho mình
- Hoặc các bạn đọc đang muốn học từ vựng Tiếng Anh
Sau đây hãy cùng chúng tôi học những từ vựng dưới bài viết này nhé!
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành hành chính văn phòng:
- Word processing specialist: Chuyên viên hành chánh
- Multifunctional/Traditional/Generalists: Thư ký tổng quát
- Executive Secretary: Thư ký Giám đốc
- Internal Information flow: Luồng thông tin nội bộ
- Input Information flow: Luồng thông tin đầu vào
- Output Information flow: Luồng thông tin đầu ra
- Strategic planning: Hoạch định chiến lược
- Paper handli: Xử lý công văn giấy tờ
- Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương
- Combined operation: Hoạt động tổng hợp
- Low payoff items: Những việc lặt vặt không cần thiết
- Word processing operator: Nhân viên xử lý văn bản
- Office/Administrative Manager: Nhà quản lý hành chính/ Giám đốc hành chính
- Information Manager: Trưởng phòng thông tin
- Professional Secretary: Thư ký chuyên nghiệp
Xem thêm: Văn phòng tiếng Anh là gì?
Những câu thành ngữ tiếng anh chủ đề công việc:
- Get the sack/Be sacked: bị sa thải (Một lưu ý nhỏ đó là so với cụm get the sack thì cụm từ be sacked được sử dụng rộng rãi và phổ biến hơn ở Mỹ.)
- Off the hook: thoát trách nhiệm, hết gặp trở ngại.
- Hanging by a thread: ngàn cân treo sợi tóc, đứng trước nguy cơ bị sa thải hay thất bại.
- Burn the Candle at Both Ends: làm cạn sức lực hay tài sản của mình bằng cách sống một cuộc đời quá bận rộn, sôi nổi.
- Rank and File: (Rank: Cấp bậc, File: Hàng quân): các thành viên bình thường của một tổ chức
- Pink slip: giấy báo đuổi việc (Ngoài ra, còn có một collocation bạn có thể học được từ idiom này đó là: Give someone the pink slip: Sa thải ai đó)
- Out of work: thất nghiệp
- Move up in the world: trở nên ngày càng thành công
- Give someone the old heave-ho: sa thải ai đó, loại ai đó ra khỏi nhóm
- Learn the ropes: học hỏi cách thức, nắm vững tình hình, điều kiện để làm một công việc gì. Tuy nhiên, bạn nên tránh nhầm lẫn thành ngữ này với Know the ropes, có nghĩa là thông thạo cách thức làm công việc đó.
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Văn phòng tiếng anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Hvbet128bbs để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!