Câu hỏi: V3 của keep là gì?
Trả lời: keep – kept – kept
Một số từ vựng liên quan đến keep:
- Accumulate: chất đống, chồng chất, tích luỹ, gom góp lại
- Grasp: sự túm lấy, sự níu lấy, sự ôm ghì
- Cache: nơi giấu, nơi trữ (lương thực, đạn dược… nhất là các nhà thám hiểm để dùng sau này)
- Stock: kho dự trữ, kho; hàng cất trong kho; hàng tồn kho; nguồn cung cấp; nguồn hàng
- Support: sự chống đỡ; sự được chống đỡ
- Manage: quản lý, trông nom
- Control: sự điều khiển, sự lái, sự cầm lái
- Administer: trông nom, quản lý; cai quản, cai trị
Xem thêm: https://jes.edu.vn/tong-hop-cac-dong-tu-bat-quy-tac-lop-8
Một số giới từ kết hợp với từ keep:
- Keep around: giữ thứ gì đó ở gần bạn
Ví dụ: I keep a dictionary around when I‘m doing my homework. (Tôi giữ quyển từ điển ngay cạnh mình mỗi khi tôi làm bài tập về nhà.)
- Keep away: không cho phép ai đó gần thứ gì
Ví dụ: Medicines should be kept away from children. (Các loại thuốc nên được để xa tầm tay trẻ em.)
- Keep back: giữ khoảng cách an toàn
Ví dụ: The police told the crowd to keep back from the fire. (Cảnh sát yêu cầu đám đông giữ khoảng cách an toàn với đám cháy.)
- Keep in with: duy trì mối quan hện tốt đẹp với ai đó
Ví dụ: like to keep in with the school inspectors. (Tôi thích giữ mối quan hệ tốt đẹp với các thanh tra trường học.)
- Keep on: tiếp tục
Ví dụ: He kept on trying and succeeded in the end. (Anh ta tiếp tục cố gắng và cuối cùng cũng đã thành công.)
- Keep off: không nói, không đề cập
Ví dụ: She kept off the subject of her divorce. (Cô ấy không hề đề cập đến việc ly hôn của mình.)
- Keep up: không để cho ai đó ngủ
Ví dụ: My neighbors kept me up till after 4 am with their loud music last night. (Hàng xóm của tôi không cho tôi đi ngủ đến tận 4 giờ sáng bởi tiếng nhạc ồn ào tối qua.)
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “V3 của keep là gì?“
Hãy cùng theo dõi website Hvbet128bbs để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!