Bạn đang có ý định học tiếng Hoa nhưng không biết học ở đâu trung tâm tiếng trung ( 6/1 top 5 ) tốt? Hãy cùng khám phá top 5 trung tâm được nhiều người lựa chọn nhất tại TP ...

V3 Của Have Là Gì?

Câu hỏi: V3 của have là gì?

Trả lời: have – had – had

Những giới từ đi kèm với have:

  • Have in: cung cấp một thứ gi đó ở một nơi cụ thể

Ví dụ: Do we have any beer in? (Bn có còn bia đây không?)

  • Have it out with: thảo luận hoặc tranh luận một vấn đề để cải thiện tình hình

Ví dụ: I‘d been worried for ages, so I decided to have it out with them. (Tôi đã lo lắng rất lâu rồi nên tôi quyết định phải thảo luận lại để cải thiện chúng.)

  • Have on: mặc vào

Ví dụ: What did Jennie have on at the party? (Jennie đã mc cái gì ba tic vy?)

  • Have on: đánh lừa

Ví dụ: They said they‘d failed, but they were having me on. (Họ nói rằng họ đã thất bại nhưng họ chỉ đang lừa tôi thôi.)

  • Have on: biết được điều gì đó về ai đó mà có thể gây hại cho họ

Ví dụ: I have a lot on him because we used to work together. (Tôi biết rt nhiu th v anh y bi vì chúng tôi tng làm vic vi nhau.)

  • Have up: làm cho ai đó xuất hiện tại tòa

Ví dụ: They had him up for armed robbery. (H khiến cho anh ta phi ra tòa vì ti cướp có vũ trang.)

  • Have off: dành thời gian nghỉ việc

Ví dụ: I had a couple of days off last week to relax. (Tôi có 2 ngày ngh tun trước để thư giãn)

  • Have round: vui đùa, thư giãn với ai đó trong nhà

Ví dụ: I had a few friends round yesterday. (Tôi có vài người bn đến chơi nhà ngày hôm qua.)

  • Have over: tiếp nhận khách mời

Ví dụ: Shall we have them over for dinner? (Chúng ta s tiếp h vi ba ti chứ?)

Xem thêm: https://jes.edu.vn/bang-dong-tu-bat-quy-tac-tieng-anh-day-du-nhat

Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “V3 của have là gì?”

Hãy cùng theo dõi website Hvbet128bbs để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!