Câu hỏi: V3 của get là gì?
Trả lời: get – got – got
Một số giới từ đi kèm với get:
- Get back at: trả thù
Ví dụ: I‘ll get back at her for landing me in trouble. (Tôi sẽ trả thù cố ấy vì đã đưa tôi vào rắc rối.)
- Get across to: có sức thuyết phục hoặc tạo ấn tượng tốt
Ví dụ: How can I get across to my audience? (Làm thế nào để tôi có thể tạo ấn tượng với khán giả đây?)
- Get ahead of: tiến lên phía trước, làm trước việc gì đó
Ví dụ: I work at home in the evening to get ahead of schedule. (Tôi làm việc ở nhà buổi tối để đi trước kế hoạch.)
- Get along with: có quan hệ tốt với ai đó
Ví dụ: I don‘t get along with my sister, we have nothing in common. (Tôi không thân với chị của mình, chúng tôi không có điểm chung.)
- Get away from: đi đâu đó hoặc làm gì đó khác
Ví dụ: Work‘s getting on top of me, I need to get away from it. (Công việc đang đè nặng lên người tôi, tôi cần thoát khỏi nó và đi đâu đó.)
- Get back to: bắt đầu làm lại việc gì đó sau khi bị gián đoạn
Ví dụ: It took me ages to get back to sleep after the phone rang. (Nó khiến tôi mất một lúc lâu để ngủ lại sau khi điện thoại kêu.)
- Get by with: có đủ thứ gì đó để làm việc
Ví dụ: We should be able to get by with three PCs, but five would be better. (Chúng ta có thể thực hiện công việc với 3 cái máy tính cá nhân, nhưng có 5 cái sẽ tốt hơn.)
- Get down on: chỉ trích, mắng mỏ
Ví dụ: My mother used to get down on us for not doing enough homework. (Mẹ tôi thường mắng chúng tôi về việc không làm đủ bài tập về nhà.)
Xem thêm: https://jes.edu.vn/bang-dong-tu-bat-quy-tac-tieng-anh-day-du-nhat
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “V3 của get là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Hvbet128bbs để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!