Bạn đang có ý định học tiếng Hoa nhưng không biết học ở đâu trung tâm tiếng trung ( 6/1 top 5 ) tốt? Hãy cùng khám phá top 5 trung tâm được nhiều người lựa chọn nhất tại TP ...

V3 Của Find Là Gì?

Câu hỏi: V3 của find là gì?

Trả lời: find – found – found

Các cấu trúc với “Find”

  • Find đi với danh từ: Nhận thấy ai (cái gì) là một người (một thứ) như thế nào.

Ví dụ:

I find the idea a crazy one. – Tôi nhận thấy cái ý kiến đó là một ý kiến điên rồ.

I find him an adorable young man. – Tôi nhận thấy anh ta là một người đàn ông trẻ dễ mến.

  • Find + danh từ + tính từ: Nhận thấy ai (cái gì) làm sao.

Ví dụ:

I find her teaching method fascinating. – Tôi nhận thấy phương pháp dạy của cô ta hấp dẫn.

I find the idea interesting. – Tôi nhận thấy cái ý tưởng đó thú vị.

  • Find + it + tính từ + to do something: Nhận thấy nó làm sao để làm một điều gì đó.

Ví dụ:

I found it challenging to adapt to a new culture. – Tôi nhận thấy nó đầy thách thức để thích nghi với một nền văn hóa mới.

I find it difficult to believe what she told me. – Tôi nhận thấy nó khó để tin điều mà cô ta nói với tôi.

  •  Find somebody/something + adj: Khám phá ai đó / điều gì đó bất ngờ hoặc tình cờ

Ví dụ: We’ve found a great new restaurant near the office. – Chúng tôi đã tìm thấy một nhà hàng mới tuyệt vời gần văn phòng.

  • Find somebody/something to be/do something: Khám phá ra rằng điều gì đó là đúng sau khi bạn đã thử, kiểm tra hoặc trải nghiệm

Ví dụ: Her blood was found to contain poison. – Máu của cô được phát hiện có chứa chất độc.

  • Find something + noun: Cảm giác hoặc quan điểm cụ thể về điều gì đó.

Ví dụ: She finds meeting new people a strain. – Cô ấy thấy việc gặp gỡ những người mới là một điều căng thẳng.

  • Find something/somebody + adv./prep: Sử dụng để nói rằng một cái gì đó tồn tại, phát triển, v.v. ở đâu đó.

Ví dụ: You’ll find this style of architecture all over the town. – Bạn sẽ tìm thấy phong cách kiến ​​trúc này trên khắp thị trấn.

  • Find somebody/something/yourself doing something: Khám phá ai đó / điều gì đó / bản thân bạn đang làm điều gì đó hoặc trong một tình huống cụ thể, đặc biệt khi điều này là bất ngờ

Ví dụ: He looked up to find her watching him. – Anh ấy nhìn lên để thấy cô ấy đang nhìn anh ấy.

Xem thêm: https://jes.edu.vn/bang-dong-tu-bat-quy-tac-tieng-anh-day-du-nhat

Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “V3 của find là gì?”

Hãy cùng theo dõi website Hvbet128bbs để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!