Bạn đang có ý định học tiếng Hoa nhưng không biết học ở đâu trung tâm tiếng trung ( 6/1 top 5 ) tốt? Hãy cùng khám phá top 5 trung tâm được nhiều người lựa chọn nhất tại TP ...

V3 Của Fall Là Gì?

Câu hỏi: V3 của fall là gì?

Trả lời: fall – fell – fallen

Những giới từ đi kèm với fall:

  • Fall through: không thành công, thất bại

Ví dụ: The plans fell through when planning permission was refused. (Các kế hoch b tht bi khi giy phép kế hoch b t chi.)

  • Fall back on: có thể dùng trong trường hợp khẩn cấp

Ví dụ: It was good to have some money in the bank to fall back on when I lost my job. (Tht tt khi có chút tin để ngân hàng trong trường hp tôi tht nghip.)

  • Fall down: ngã trên mặt đất

Ví dụ: I slipped on the banana peel and fell down. (Tôi trượt v chui và ngã trên mt đất.)

  • Fall down: có điểm yếu

Ví dụ: The argument falls down when you look at how much it‘ll cost. (Cuộc tranh luận sẽ có điểm yếu nếu bạn nhìn vào giá trị của nó.)

  • Fall for: say mê ai đó

Ví dụ: He fell for her the moment their eyes met. (Anh say mê cô ngay t giây phút ánh mt h chm nhau.)

  • Fall out: rụng tóc

Ví dụ: He‘s started getting worried about baldness because his hair is falling out rather quickly. (Anh ấy bắt đầu lo lắng về việc bị hói vì tóc anh ấy rụng ngày càng nhanh.)

  • Fall back: rút quân, rút lui

Ví dụ: The army fell back after losing the battle. (Quân đội rút lui sau khi thua trn chiến.)

  • Fall about: cười nhiều

Ví dụ: We fell about when we heard what she‘d done. (Chúng tôi đã cười rất nhiều khi nghe về cái cô ấy đã làm.)

Xem thêm: https://jes.edu.vn/bang-dong-tu-bat-quy-tac-tieng-anh-day-du-nhat

Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “V3 của fall là gì?

Hãy cùng theo dõi website Hvbet128bbs để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!