Bạn đang có ý định học tiếng Hoa nhưng không biết học ở đâu trung tâm tiếng trung ( 6/1 top 5 ) tốt? Hãy cùng khám phá top 5 trung tâm được nhiều người lựa chọn nhất tại TP ...

V3 Của Draw Là Gì?

Câu hỏi: V3 của draw là gì?

Trả lời: draw – drew – drawn

Một số từ vựng liên quan đến từ draw:

  • Attract: thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn
  • Magnetize: lôi cuốn, hấp dẫn
  • Graph: đồ thị, biểu đồ
  • Delineate: vạch ra, mô tả, phác hoạ
  • Describe: diễn tả, mô tả, miêu tả
  • Draft: bản phác thảo, bản phác hoạ, đồ án, sơ đồ thiết kế; bản dự thảo một đạo luật…)
  • Crayon: bức vẽ phấn màu, bức vẽ than màu, bức vẽ chì màu
  • Charm: bùa mê, bùa yêu, ngải; phép yêu ma
  • Design: đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án
  • Enchant: làm say mê, làm vui thích

Xem thêm: https://jes.edu.vn/tong-hop-cac-dong-tu-bat-quy-tac-lop-11

Những cụm giới từ đi kèm với draw:

  • Draw back: rút lui, lùi lại

Ví dụ: He drew back when the dog barked. (Cu y đã lùi li khi con chó sa.)

  • Draw even: về hòa với đối thủ

Ví dụ: The exhausted horse drew even at the finish line. (Con nga kit sc đã v hòa vi đối th ti vch đích.)

  • Draw into: cuốn vào, liên quan vào

Ví dụ: I didn‘t want to take sides because I didn’t want to get drawn into their arguments. (Tôi đã không mun đứng bên cnh bi vì tôi không mun b kéo vào cuc tranh cãi ca họ.)

  • Draw up: soạn thảo, chuẩn bị (hợp đồng, văn kiện, …)

Ví dụ: The contract was drawn up by our solicitor. (Hp đồng đã được son tho bi c vn pháp lut ca chúng tôi.)

  • Draw on: (Thời gian) trôi qua chậm chạp

Ví dụ: As the lesson drew on, the students started to get bored. (Vì tiết hc trôi qua chm chp, các sinh viên bt đầu thy chán ngt.)

  • Draw upon: sử dụng kiến thức, kĩ năng, thông tin cho một mục đích cụ thể

Ví dụ: I drew upon my previous experience to find the solution. (Tôi đã s dng kinh nghim trước đây để tìm ra gii pháp.)

Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “V3 của draw là gì?”

Hãy cùng theo dõi website Hvbet128bbs để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!