Bạn đang có ý định học tiếng Hoa nhưng không biết học ở đâu trung tâm tiếng trung ( 6/1 top 5 ) tốt? Hãy cùng khám phá top 5 trung tâm được nhiều người lựa chọn nhất tại TP ...

Từ Vựng Tiếng Anh Về Xây Dựng

Từ vựng tiếng anh về xây dựng ban đầu có thể sẽ khiến bạn cảm thấy “khó nhằn” vì có nhiều từ chuyên môn, ít gặp. Thế nhưng sự thật là chúng không hề khó học mà lại rất cần thiết đối với người làm nghề xây dựng như kiến trúc sư, người giám sát, chủ thầu xây dựng,… Hãy cùng Hvbet128bbs tìm hiểu chi tiết ngay sau đây nhé!

Từ vựng tiếng anh về xây dựng bạn cần biết:

  • Soil boring /sɔɪl ’bɔ:r.ɪŋ/: khoan đất
  • Heating system /’hi:.tɪŋ ’sɪstəm/: hệ thống sưởi
  • Ventilation system /,ven.tɪ’leɪʃən ’sɪstəm/: hệ thống thông gió
  • Plumbing system /’plʌm.ɪŋ ’sɪstəm/: hệ thống cấp nước
  • Survey /’sɜ:veɪ/: khảo sát, đo đạc
  • Supervisor /’sju:pəvaizə/: giám sát
  • Carpenter /’kɑ:pintə/: thợ mộc sàn nhà, coffa
  • Mason /’meisn/ = Bricklayer /’brikleiə/: thợ hồ
  • Welder /weld/: thợ hàn
  • Construction engineer /kən’strʌkʃn endʤi’niə/: kỹ sư xây dựng
  • Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks enʤi’niə/: kỹ sư xử lý nước
  • Structural engineer /’strʌktʃərəl enʤi’niə/: kỹ sư kết cấu
  • Owner /’ounə/: chủ nhà, chủ đầu tư
  • Structure  /strʌktʃər/: kết cấu
  • Mechanics /mə’kænɪks/: cơ khí

Nguồn: https://jes.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-xay-dung

Những câu nói truyền cảm hứng cho ngành xây dựng:

  • My architecture is easy to understand and enjoy but I hope it also is hard to forget. (Một thiết kế tốt là thiết kế ai cũng có thể hiểu và cảm nhận nhưng không dễ dàng bị lãng quên.) – Oscar Niemeyer
  • Good buildings come from good people. All problems are solved by good design. (Thiết kế tốt đến từ người kiến tạo tốt. Mọi vấn đề đều có thể giải quyết bằng những giải pháp hay.) – Stephen Gardiner
  • Whatever good things we build end up building us. (Chúng ta tạo nên thiết kế và chính thiết kế tạo nên chúng ta.) – Jim Rohn
  • Architecture is a visual art and the buildings speak for themeslves. (Kiến trúc là một bộ môn nghệ thuật thị giác mà công trình là minh chứng rõ ràng nhất.) – Julia Morgan
  • You can use an eraser on the drafting table or a sledge hammer on the construction site. (Anh có thể sử dụng tẩy để điều chỉnh bản vẽ thay là dùng búa để đập bỏ công trình.) – Frank Lloyd
  • My buildings are more famous than me. (Những công trình của tôi còn nổi tiếng hơn cả bản thân tôi.) – Jean Nouvel

Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Từ vựng tiếng anh về xây dựng”

Hãy cùng theo dõi website Hvbet128bbs để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!