Bạn đang có ý định học tiếng Hoa nhưng không biết học ở đâu trung tâm tiếng trung ( 6/1 top 5 ) tốt? Hãy cùng khám phá top 5 trung tâm được nhiều người lựa chọn nhất tại TP ...

Từ Vựng Tiếng Anh Về Bất Động Sản

Bạn đang làm trong ngành bất động sản hay chuẩn bị bước vào ngành này thì vốn từ vựng trong lĩnh vực này là vô cùng cần thiết và quan trọng. Hôm nay Hvbet128bbs gửi đến bạn nhóm từ vựng về chủ đề bất động sản này, hy vọng có thể giúp ích các bạn trong công việc nhé!

Câu hỏi: Bất động sản tiếng anh là gì?

Trả lời: real estate – realty

Từ vựng liên quan đến bất động sản:

  • Estale Consultant: Tư vấn Bất Động Sản
  • Constructo: Nhà thầu thi công
  • Layout Apartment: Mặt bằng căn hộ
  • Spread of Project/ Project Area/ Site Area: Tổng diện tích khu đất
  • GFA ( Gross Floor Area ): Tổng diện tích sàn xây dựng
  • Density of Building: Mật độ xây dựng
  • Procedure: Tiến độ bàn giao
  • Make contract With: Làm hợp đồng với…
  • Mortage: Nợ, thế chấp
  • For Rent/For Lease: Cho thuê
  • Staircase: Cầu thang
  • Attic: Gác xép sát mái
  • Kitchen: Nhà bếp
  • Nook: Phòng xép
  • Guest room: Phòng ngủ dành cho khách
  • Master bedroom: Phòng ngủ chính
  • Bath room: Phòng tắm
  • Family room: Phòng sinh hoạt gia đình
  • Living room, sitting room, drawing room: Phòng khách

Xem thêm: https://jes.edu.vn/hoc-tieng-anh

Những mẫu câu giao tiếp bằng tiếng anh:

  • How large is the house? (Ngôi nhà rộng bao nhiêu?)
  • Are you willing to negotiate? (Giá này có thể thương lượng được không?)
  • What kind of accommodation/property are you looking for? (Bạn đang tìm loại nhà/bất động sản như thế nào?)
  • How many bedrooms do you want? (Bạn muốn nhà có bao nhiêu phòng ngủ?)
  • Do you need a mortgage? (Bạn có cần vay thế chấp không?)
  • Something not too far from the city centre/ I want to live in District 1/… (Nơi nào đó không quá xa trung tâm/ Tôi muốn sống ở Quận 1/…)
  • Do you want furnished or unfurnished accommodation? (Bạn muốn tìm chỗ ở có nội thất hay không có nội thất trong nhà?)
  • Are there any local shops/grocery stores? (Gần nhà có cửa hàng/cửa hàng tạp hóa nào không?)
  • Do you want a parking space/pool/garden/etc? (Bạn có muốn nhà có khu đỗ xe/bể bơi/ vườn/… không?)
  • What’s the asking price? (Giá thuê nhà là bao nhiêu?)
  • How far is the house from the nearest station? (Bến xe gần nhà nhất là bao xa?)
  • Is there any … school nearby? (Có ngôi trường … nào gần nhà không?)

Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Bất động sản tiếng anh là gì?”

Hãy cùng theo dõi website Hvbet128bbs để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!