Bạn đang có ý định học tiếng Hoa nhưng không biết học ở đâu trung tâm tiếng trung ( 6/1 top 5 ) tốt? Hãy cùng khám phá top 5 trung tâm được nhiều người lựa chọn nhất tại TP ...

Kinh Doanh Tiếng Anh Là Gì?

Câu hỏi: Kinh doanh tiếng anh là gì?

Trả lời: business – production – commerce

Một số từ vựng liên quan đến kinh doanh

  • commercial /kə’mə:∫l/: tạo ra lợi nhuận, có lãi
  • corporate /’kɔ:pərit/: thuộc về liên hiệp công ty
  • professional /prə’fe∫ənl/: (thuộc) nghề, (thuộc) nghề nghiệp
  • industry /’indəstri/: ngành kinh doanh, nghề làm ăn
  • company /’kʌmpəni/: nhóm người liên kết lại để kinh doanh vì mục đích thương mại; công ty
  • partnership /’pɑ:tnə∫ip/: hiệp hội, công ty
  • concern /kən’sə:n/: lợi lộc, cổ phần
  • transaction /træn’zæk∫n/: sự quản lý kinh doanh, sự buôn bán, sự giao dịch
  • selling /’seliη/: sự bán hàng
  • venture /’vent∫ə/: dự án hoặc công việc kinh doanh(nhất là về thương mại), nơi có nguy cơ thất bại; việc mạo hiểm, việc liều lĩnh
  • enterprise /’entəpraiz/: công trình hoặc công việc kinh doanh (nhất là công trình khó khăn hoặc đòi hỏi phải dũng cảm), sự nghiệp

Xem thêm: https://jes.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-kinh-doanh

Mách bạn những mẫu câu giao tiếp bằng tiếng anh thương mại

  • I assure him that our price is the most favourable. (Tôi đảm bảo với anh ấy rằng giá cả của chúng tôi là hợp lý nhất rồi)
  • The product has price is $20. (Sản phẩm này có giá 20 đô-la)
  • We will consider her price request for new products. (Chúng tôi sẽ xem xét yêu cầu về mức giá của cô ấy cho các sản phẩm mới)
  • They are your old customers, please give their some priority on supply. (Bọn họ là khách hàng quen, ông vui lòng ưu tiên cung cấp hàng cho họ nhé)
  • I’m interested in your cups, so I’d like to order of 200. (Tôi thích những cái tách của ông, tôi muốn đặt 200 cái.)
  • They’ll submit for the orders if this one is completed to their satisfaction.(Bọn họ sẽ xem xét đơn đặt hàng nếu đáp ứng yêu cầu đúng yêu cầu của họ)
  • They’ll submit for the orders if this one is completed to their satisfaction.(Bọn họ sẽ xem xét đơn đặt hàng nếu đáp ứng yêu cầu)
  • The price we quoted is firm for 1 day only. (Giá của chúng tôi đưa ra chỉ có hiệu lực trong 1 ngày.)
  • Could you tell me something about your price? (Bạn có thể nói cho tôi về giá cả được không?)
  • I can offer you this goods with attractive price. (Tôi có thể cung cấp cho bạn hàng hóa này với mức giá hấp dẫn.
  • We prepared to give you a quotation based upon the prevailing international market price. (Chúng tôi đã chuẩn bị đưa cho bạn bảng báo giá dựa trên giá thị trường thế giới.)

Trên đây là thông tin về chủ đề ”Kinh doanh tiếng anh là gì?”, hy vọng với bài viết này sẽ giúp bạn có những thông tin hữu ích nhất.

Hãy thường xuyên truy cập trang web Hvbet128bbs để cập nhật thông tin thường xuyên nhé!