Bạn đang có ý định học tiếng Hoa nhưng không biết học ở đâu trung tâm tiếng trung ( 6/1 top 5 ) tốt? Hãy cùng khám phá top 5 trung tâm được nhiều người lựa chọn nhất tại TP ...

Khách Sạn Tiếng Anh Là Gì?

Những năm gần đây, khối ngành du lịch dịch vụ hoạt động sôi nổi với nhu cầu nhân sự cực kì cao, đặc biệt trong lĩnh vực nhà hàng, khách sạn. Thành thạo tiếng anh sẽ là một lợi thế rất lớn cho những ứng viên nếu muốn theo nghề. Hãy điểm qua một số từ vựng tiếng anh nhà hàng, khách sạn bạn cần biết cùng Hvbet128bbs nào!

Câu hỏi: Khách sạn tiếng anh là gì?

Trả lời: hotel – resort

Một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành khách sạn bạn cần biết:

  • to check-in: nhận phòng
  • full board: phục vụ ăn cả ngày
  • vacancy: phòng trống
  • single room: phòng đơn
  • twin room: phòng hai giường
  • air conditioning: điều hòa
  • sofa bed/ pull-out couch: ghế sô-pha có thể dùng như giường
  • queen size bed: giường lớn hơn giường đôi, thường cho gia đình 2 vợ chồng và 1 đứa trẻ
  • en-suite bathroom: phòng tắm trong phòng ngủ
  • brochures: quyển cẩm nang giới thiệu về khách sạn và dịch vụ đi kèm
  • porter/ bellman: người giúp khuân hành lý
  • maid/ housekeeper: phục vụ phòng
  • amenities: những tiện nghi trong và khu vực xung quanh khách sạn
  • maximumcapacity: số lượng người tối đa cho phép
  • fire escape: lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn
  • late charge: phí trả thêm khi lố giờ
  • view: quang cảnh bên ngoài nhìn từ phòng
  • hot tub/ jacuzzi/ whirl pool: hồ nước nóng
  • rate: mức giá thuê phòng tại một thời điểm nào đó
  • wake-up call: dịch vụ gọi báo thức
  • vendingmachine: máy bán hàng tự động
  • luggage cart: xe đẩy hành lý
  • receptionist: lễ tân, tiếp tân
  • valet: nhân viên bãi đỗ xe
  • corridor: hành lang
  • room number: số phòng
  • king-size bed: giường cỡ đại
  • minibar: quầy bar nhỏ
  • adjoining rooms: hai phòng chung một vách tường
  • suite: dãy phòng
  • single bed: giường đơn
  • to pay the bill: thanh toán
  • B&B(Bed and Breakfast): phục vụ bữa sáng
  • to check-out: trả phòng
  • en-suite bathroom: phòng tắm trong phòng ngủ
  • to stay at a hotel: nghỉ tại khách sạn
  • pillow case/ linen: áo gối
  • pillow: gối
  • towel: khăn tắm
  • hot tub/ jacuzzi/ whirl pool: hồ nước nóng
  • games room: phòng trò chơi
  • gym: phòng thể dục
  • kitchenette: khu nấu ăn chung
  • lift: cầu thang
  • lobby: sảnh
  • laundry: dịch vụ giặt ủi
  • sauna: dịch vụ tắm hơi

Nguồn: https://jes.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-khach-san

Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Khách sạn tiếng anh là gì?”

Hãy cùng theo dõi website Hvbet128bbs để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!