Hẹn gặp lại tiếng Hàn là gì?
Đáp án: 또뵜겠습니다 : tto boessgessseubnida
Một số từ vựng liên quan
- 만나서 반가워. (Man-na-sô- ban-ga-wo.) : Rất vui được gặp bạn.
- 안녕? (An-nyong?) : Chào!안녕하세요? (An-nyong-ha-sê-yo?) : Chào bạn?
- 오래간만입니다. (Ô-re-gan-man-im-ni-da.) : Lâu rồi không gặp.
- 안녕하십니까? (An-nyong-ha-sim-ni-kka?) : Chào bạn?
- 그저 그래요. (Gư-jơ-gư-re-yo.) : Tàm tạm, bình thường
- 만나서 반갑습니다. (Man-na-sô- ban-gap-sưm-ni-da.) : Rất vui được gặp bạn.
- 오래간만이에요. (Ô-re-gan-man-i-ê-yo.) : Lâu rồi không gặp
- 잘 지내요. (Jal-ji-ne-yo.) : Tôi bình thường
- 또 뵙겠습니다. (Tô-pôp-ge-ssưm-ni-da.) : Hẹn gặp lại bạn
Xem thêm: