Bạn đang có ý định học tiếng Hoa nhưng không biết học ở đâu trung tâm tiếng trung ( 6/1 top 5 ) tốt? Hãy cùng khám phá top 5 trung tâm được nhiều người lựa chọn nhất tại TP ...

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LUẬT

Ben dưới là những thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành luật học mà bất kỳ sinh viên ngành luật hay những người hành nghề luật cần biết.

Xem thêm: văn phòng luật

Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành luật

Decision /dɪˈsɪʒ.ən/: quyết định

Decree /dɪˈkriː/: nghị định

Ordinance /ˈɔː.dɪ.nəns/: pháp lệnh

Circular /ˈsɜː.kjə.lər/: thông tư

Joint Circular /dʒɔɪnt, ˈsɜː.kjə.lər/:  thông tư liên tịch

Resolution /ˌrez.əˈluː.ʃən/: Nghị quyết

Directive /daɪˈrek.tɪv/: Chỉ thị

Convention /kənˈven.ʃən/: Công ước

Bill /bɪl/: Dự thảo

Code /kəʊd/: Bộ Luật

Protocol /ˈprəʊ.tə.kɒl/ : nghị định thư

Constitution/ˌkɒn.stɪˈtʃuː.ʃən/: Hiến pháp

Treaty/pact/compact/accord : /ˈtriː.ti/ , /pækt/, /kəmˈpækt/, /əˈkɔːd/: hiệp ước

By – law document: văn bản dưới luật

Supplement/Modify/amend: /ˈsʌp.lɪ.mənt/, /ˈmɒd.ɪ.faɪ/, /əˈmend/ : bổ sung, sửa đổi

Part /pɑːt/ : phần

Chapter/ˈtʃæp.tər/ : chương

Section/ˈsek.ʃən/: mục

Article/ˈɑː.tɪ.kəl/ : điều

Clause/klɔːz/ :khoản

Point/pɔɪnt/: điểm

Appendix/əˈpen.dɪks/ : phụ lục

Scope of regulation: phạm vi điều chỉnh

Subjects of application: đối tượng áp dụng

Effect:hiệu lực thi hành

Transitional provision: điều khoản chuyển tiếp

Nếu bạn muốn trở thành những người hành nghề luật chuyên nghiệp thì tieng anh luat là chìa khóa để bạn thành công trong công việc tương lai. Đừng ngần ngại trau dồi tiếng anh vì một tương lai tươi sáng nhé!