Bạn đang có ý định học tiếng Hoa nhưng không biết học ở đâu trung tâm tiếng trung ( 6/1 top 5 ) tốt? Hãy cùng khám phá top 5 trung tâm được nhiều người lựa chọn nhất tại TP ...

Xe đạp điện tiếng Anh là gì?

Xe đạp điện là một phương tiện không còn xa lạ đối với chúng ta. Vậy, xe đạp điện trong Tiếng Anh là gì? Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Xe Đạp Điện trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Ngoài ra, chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh – Việt và hình ảnh minh họa về cụm từ Xe Đạp Điện để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động hơn.

1.XE ĐẠP ĐIỆN TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Hình ảnh minh họa của cụm từ Xe Đạp Điện trong tiếng anh là gì

Trong tiếng việt, Xe Đạp Điện một chiếc  xe đạp với một động cơ điện được sử dụng cho động cơ đẩy và khi di chuyển chúng ta chỉ cần vặn tay ga

Trong tiếng anh, Xe Đạp Điện được viết là:

Electric bicycle( noun)

Phát âm Anh-Anh:UK  / iˈlek.trɪk baɪ.sɪ.kəl/

Phát âm Anh-Mỹ:US  /iˈlek.trɪk baɪ.sə.kəl/

Loại từ: Danh từ

Nghĩa tiếng việt: Xe Đạp Điện 

Nghĩa tiếng anh: bicycle with an electric motor used for propulsion

 

2. VÍ DỤ ANH VIỆT

Hình ảnh minh họa của cụm từ Xe Đạp Điện trong tiếng anh là gì

Để các bạn có thể hiểu hơn về ý nghĩa của cụm từ Xe Đạp Điện trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

Ví dụ:

  • I go to work by electric bicycle.
  • Dịch nghĩa: Tôi đi làm bằng xe đạp điện.
  • He got on his electric bicycle and rode off.
  • Dịch nghĩa: Anh ta lên xe đạp điện và phóng đi.
  • You should never ride your electric bicycle without lights at night.
  • Dịch nghĩa: Bạn không bao giờ nên đi xe đạp điện không có đèn vào ban đêm.
  • The electric bicycle was resting against the wall.
  • Dịch nghĩa: Chiếc xe đạp điện dựa vào tường.
  • I got my bag caught in the wheel of my electric bicycle.
  • Dịch nghĩa: Tôi bị túi của mình vướng vào bánh xe đạp điện.
  • She had no brakes on her electric bicycle.
  • Dịch nghĩa: Cô ấy không có phanh trên chiếc xe đạp điện của mình.
  • We provide their distributors with electric bicycles with coolers on credit and some training in keeping accounts.
  • Dịch nghĩa: Chúng tôi cung cấp cho các nhà phân phối của họ những chiếc xe đạp điện kèm theo máy làm mát và một số khóa đào tạo về cách giữ tài khoản.
  • Households with electric bicycles can cover this distance much more easily than households without electric bicycles.
  • Dịch nghĩa: Các hộ gia đình có xe đạp điện có thể bao phủ quãng đường này dễ dàng hơn nhiều so với các hộ gia đình không có xe đạp điện.
  • As we can see, much of the subsequent discussion explores the multiple cultural resonances surrounding technologies and artifacts, such as airplanes, electric bicycles, or surgical instruments.
  • Dịch nghĩa: Như chúng ta có thể thấy, phần lớn cuộc thảo luận tiếp theo khám phá nhiều cộng hưởng văn hóa xung quanh các công nghệ và đồ tạo tác, chẳng hạn như máy bay, xe đạp điện hoặc dụng cụ phẫu thuật.

webwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebweb