Bạn đang có ý định học tiếng Hoa nhưng không biết học ở đâu trung tâm tiếng trung ( 6/1 top 5 ) tốt? Hãy cùng khám phá top 5 trung tâm được nhiều người lựa chọn nhất tại TP ...

V3 Của Take Là Gì?

Câu hỏi: V3 của take là gì?

Trả lời: take – took – taken

Một số giới từ kết hợp với take:

  • Take after: trông giống

Ví dụ: He takes after his mother. (Anh y trông rt ging mẹ.)

  • Take aside: nói chuyện với ai đó một mình

Ví dụ: The teacher took her aside and said that she‘d failed the exam. (Giáo viên gọi cô ấy ra một mình và nói rằng cô ấy đã trượt kỳ thi.)

  • Take away: đem đi

Ví dụ: The police took the protestors away. (Cnh sát đem nhng người biu tình đi ch khác.)

  • Take down: rời đi, đem đi

Ví dụ: People take down their Christmas decorations after twelve days. (Mọi người tháo đồ trang trí Giáng sinh của họ sau mười hai ngày.)

  • Take on: cho phép hành khách lên tàu

Ví dụ: The plane stopped at Zurich to take on some passengers. (Máy bay dng thành ph Zurich để đón thêm vài hành khách.)

  • Take off: cất cánh đúng giờ

Ví dụ: The flight for London took off on time. (Chuyến bay đến London đã ct cánh đúng giờ.)

  • Take through: giải thích

Ví dụ: He took me through the procedures before we started. (Anh ta gii thích cho tôi tt c các th tc trước khi chúng tôi bt đầu.)

  • Take in: tiếp thu kiến thức

Ví dụ: The lecture was rather boring and I didn‘t take in much of what the lecturer said. (Bài giảng quá chán nên tôi không tiếp thu được nhiều thứ giảng viên đã nói.)

  • Take apart: chia nhỏ, tách nhỏ

Ví dụ: She took the cake apart into equal pieces. (Cô ấy chia nhỏ miếng bánh thành từng phần bằng nhau.)

Xem thêm: https://jes.edu.vn/nhung-loi-ngu-phap-nguoi-moi-hoc-tieng-anh-thuong-gap-phai

Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “V3 của take là gì?”

Hãy cùng theo dõi website Hvbet128bbs để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!