Bạn đang có ý định học tiếng Hoa nhưng không biết học ở đâu trung tâm tiếng trung ( 6/1 top 5 ) tốt? Hãy cùng khám phá top 5 trung tâm được nhiều người lựa chọn nhất tại TP ...

Từ Vựng Tiếng Anh Về Sách

Nhiều bạn đã đọc rất nhiều sách để học và nhiều bạn có thể đọc chúng để học tiếng Anh. Vì vậy, hôm nay Hvbet128bbs và bạn hãy khám phá chủ đề Từ vựng tiếng anh về sách. Bạn có thể bắt gặp nhiều từ vựng tiếng anh trong sách nữa. Từ vựng chính là yếu tố quan trọng của tiếng anh cũng như mọi loại ngôn ngữ khác. Việc học tiếng anh đơn giản hay khó khăn phụ thuộc vào vốn từ vựng mà bạn trau dồi thêm.

Từ vựng tiếng anh về sách bạn cần biết:

  • Booklet /ˈbʊklət/: Cuốn sách nhỏ
  • Bookworm /ˈbʊkwərm/: Mọt sách
  • Bookseller /ˈbʊkˌsɛlər/: Người bán sách
  • Chapter /ˈtʃæptər/: Chương
  • Story /ˈstɔri/: Câu chuyện
  • Bookmark /ˈbʊkmɑrk/: Thẻ đánh dấu trang
  • Plot /plɑt/: Sườn, cốt truyện
  • Fiction /ˈfɪkʃn/: Điều hư cấu, điều tưởng tượng
  • Masterpiece /ˈmæstərˌpis/: Kiệt tác
  • Detective story /dɪˈtɛktɪv ˈstɔːri/: Truyện trinh thám
  • Fable /ˈfeɪbl/: Truyện ngụ ngôn
  • Short story /ʃɔːt ˈstɔːri/: Truyện ngắn
  • Myth /mɪθ/: Truyện truyền thuyết
  • Fairy tale /ˈfeəri teɪl/: Truyện cổ tích
  • Comic /ˈkɒmɪk/: Truyện tranh
  • Funny story /ˈfʌni ˈstɔːri/: Truyện cười
  • Playwright /ˈpleɪraɪt/: Nhà viết kịch

Xem thêm: https://jes.edu.vn/tu-vung-ielts-chu-de-books-va-movie

Những câu nói hay về sách đáng tham khảo:

  • A person who won’t read has no advantage over one who can’t read (Mark Twain): Một người không đọc sách chẳng hơn gì kẻ không biết đọc.
  • Any man who reads too much and uses his own brain too little falls into lazy habits of thinking (Albert Einstein): Người đọc quá nhiều và dùng tới bộ óc quá ít sẽ rơi vào thói quen suy nghĩ lười biếng.
  • A good book on your shelf is a friend that turns its back on you and remains a friend: Một cuốn sách hay trên giá sách là một người bạn dù quay lưng lại nhưng vẫn là bạn tốt.
  • Let us tenderly and kindly cherish, therefore, the means of knowledge. Let us dare to read, think, speak, and write (John Adams): Chúng ta hãy dịu dàng và tử tế nâng niu những phương tiện của tri thức. Chúng ta hãy dám đọc, nghĩ, nói và viết.
  • The awful thing, as a kid reading, was that you came to the end of the story, and that was it. I mean, it would be heartbreaking that there was no more of it. (Robert Creeley): Như một đứa trẻ đọc truyện, điều tồi tệ là khi bạn đọc đến hồi kết, và thế rồi xong. Ý tôi là thật đau khổ khi truyện không còn thêm nữa.

Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Từ vựng tiếng anh về sách”

Hãy cùng theo dõi website Hvbet128bbs để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!