Bạn đang có ý định học tiếng Hoa nhưng không biết học ở đâu trung tâm tiếng trung ( 6/1 top 5 ) tốt? Hãy cùng khám phá top 5 trung tâm được nhiều người lựa chọn nhất tại TP ...

Tài Chính Tiếng Anh Là Gì?

Câu hỏi: Tài chính tiếng anh là gì?

Trả lời: finance

Một số từ vựng liên quan đến tài chính

  • money /’mʌni/: của cải; tài sản
  • economics /,i:kə’nɔmiks/: trạng thái kinh tế của một đất nước về sự giàu có, thịnh vượng
  • business /’biznis/: việc buôn bán; việc kinh doanh; việc thương mại
  • investment /in’vestmənt/: (toán kinh tế) vốn đầu tư; sự hùn (vốn)
  • fund /fʌnd/: (số nhiều) nguồn tài chính; tiền bạc
  • cash /kæ∫/: tiền, tiền mặt
  • currency /’kʌrənsi/: sự lưu hành; thời gian lưu hành ((thường) nói về tiền tệ)
  • wage /weidʒ/: tiền lương, tiền công
  • income /’iηkʌm/: lợi tức, thu nhập
  • equity /’ekwiti/: vốn cung cấp cho một doanh nghiệp thông qua việc bán cổ phiếu
  • asset /’æset/: (số nhiều) tài sản (của một người hay một công ty) có thể dùng để trả nợ

Nguồn: https://jes.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-tai-chinh-ngan-hang

Một số mẫu câu giao tiếp liên quan đến tài chính ngân hàng

  • We’d like to know how to open a savings account. (Chúng tôi muốn biết cách mở 1 tài khoản tiết kiệm.)
  • Do you want to make a deposit or make a withdrawal? (Anh/ chị muốn gửi tiền hay rút tiền?)
  • Please tell me how you would like to deposit your money? (Vui lòng cho tôi biết ông/ bà muốn gửi tiền theo phương thức nào?)
  • Is there any minimum for the first deposit? (Có mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?)
  • What if I overdraw? (Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi rút quá số tiền quy định?)
  • Please bring the passbook back when you deposit or withdraw money. (Khi đến gửi tiền hoặc rút tiền, ông/ bà nhớ mang theo sổ tiết kiệm.)
  • Please tell me what the annual interest rate is. (Vui lòng cho tôi biết lãi suất thường niên là bao nhiêu.)
  •  Please fill in this form first. (Trước tiên làm ơn điền vào phiếu này.)
  • I’d like to close out my account. (Tôi muốn đóng tài khoản của tôi.)
  • The interest rate changes from time to time. (Tỷ lệ lãi suất thay đổi theo từng thời kỳ.)
  • The interest is added to your account every year. (Tiền lãi được cộng thêm vào tài khoản của bạn mỗi năm.)

Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Tài chính tiếng anh là gì?”

Hãy cùng theo dõi website Hvbet128bbs để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!